Chi tiết sản phẩm
Ứng dụng của cột đèn cao áp HN11:
- Cột đèn cao áp HN11 được dùng để chiếu sáng đường phố, đường cao tốc, cầu vượt sông, cầu vượt trên cao, chiêu sáng ngõ xóm công cộng và nơi có không gian rộng, chiếu sáng các nhà máy, khu công nghiệp, chiếu sáng gia đình, sân vườn và những nơi cần ánh sáng.
- Cột đèn cao áp HN11 được Công ty TNHH XNK và Thương Mại Hưng Ngọc. Thương hiệu là: Chiếu Sáng Toàn Cầu HNLICO sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại tại nhà máy sản xuất đặt tại KCN Phú Nghĩa- Chương Mỹ- Hà Nội phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn trên công nghệ hiện đại nhất hiện nay. Cột được tính toán và thiết kế với sự trợ giúp của phần mềm tính cột chuyên dụng.
Đặc tính kỹ thuật:
- Cột đèn cao áp HN11 được giới thiệu ở đây được tính toán thiết kế chịu được tốc độ gió đến 45m/s (tương đương vùng áp lực gió 125daN/m2). Hệ số hình dạng địa hình và các hệ số thống kê khác nhau bằng 1.
- Đối với vùng gió địa hình khác, cột sẽ được thiết kế riêng tuỳ theo yêu cầu đặt hàng.
- Cột đèn cao áp HN11 được thiết kế và chế tạo phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn. Cột được tính toán và thiết kế với sự trợ giúp của phần mềm tính cột chuyên dụng.
- Vật liệu sử dụng cho Cột đèn cao áp HN11 phù hợp với tiêu chuẩn.
- Cột đèn cao áp HN11 được hàn dọc tự động trong môi trường khí bảo vệ CO2, phù hợp với tiêu chuẩn.
- Thân cột đèn cao áp HN11 được chế tạo liền, không hàn nối ngang thân.
- Cột đèn cao áp HN11 được mạ nhúng kẽm nóng, phù hợp với tiêu chuẩn. Chiều dày tối thiểu trên một mặt là 65um (450g/m2) đối với thép tấm có chiều dày từ 3 – 5mm.
Bảng chi tiết thông số các loại cột:
a. Cột đèn chiếu sáng Bát giác.
H(m) | W(m) | T(mm) | D1(mm) | D2(mm) | PxQ(mm) | F(daN) | N(mm) | M(mm) | J(mm) | Hm x C(m) |
6 | 1.5 | 3 | 78 | 132 | 85×350 | 90 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1.0×0.8 |
7 | 1.5 | 3.5 | 78 | 148 | 85×350 | 105 | 300 | 400/10 | M24x750 | 1.0×0.8 |
8 | 1.5 | 3.5 | 78 | 153 | 85×350 | 125 | 300 | 400/10 | M24x750 | 1.2×1.0 |
9 | 1.5 | 4 | 78 | 163 | 85×350 | 130 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1.2×1.0 |
10 | 1.5 | 4 | 78 | 174 | 85×350 | 135 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1.2×1.0 |
11 | 1.5 | 4 | 78 | 184 | 85×350 | 140 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1.2×1.0 |
b. Cột đèn chiếu sáng Tròn côn.
H(m) | W(m) | T(mm) | D1(mm) | D2(mm) | PxQ(mm) | F(daN) | N(mm) | M(mm) | J(mm) | Hm x C(m) |
6 | 1.5 | 3 | 78 | 144 | 85×350 | 90 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1.0×0.8 |
7 | 1.5 | 3.5 | 78 | 154 | 85×350 | 105 | 300 | 400/10 | M24x750 | 1.0×0.8 |
8 | 1.5 | 3.5 | 78 | 165 | 85×350 | 120 | 300 | 400/10 | M24x750 | 1.2×1.0 |
9 | 1.5 | 4 | 78 | 175 | 95×350 | 125 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1.2×1.0 |
10 | 1.5 | 4 | 78 | 186 | 95×350 | 130 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1.2×1.0 |
11 | 1.5 | 4 | 78 | 196 | 95×350 | 135 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1.2×1.0 |
Chú thích:
H: Chiều cao cột tính từ mặt bích.
W: Độ vươn cần đèn tính từ tâm cột.
D1: Kích thước ngoài tại đầu cột.
D2: Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột.
T: Chiều dày thân cột.
P: Chiều rộng cửa cột.
Q: Chiều cao cửa cột.
F: Lực ngang đầu cột tính toán cho phép.
J: Bu lông móng cột.
S: Số lượng lỗ bắt bu lông móng trên bích đế cột.
N: Khoảng cách tâm bu lông móng cột.
M: Kích thước bích đế cột.
Hm: Chiều sâu của khối bê tông móng.
Mô tả chi tiết:
- Cột đèn cao áp HN11 được thiết kế phù hợp với tiêu chuẩn BS 5649, TR7. Cột cao áp được thiết kếvới phần mềm tính cột chuyên dụng của Mĩ.
- Thân cột được chế tạo từ thép nguyên chất nhúng kẽm nóng không bị han rỉ, độ dày của cột từ 3mm – 5mm chịu được gió bão do thời tiết gây ra.
- Cột thép cao áp cao trên 12m được hàn dọc tự động trong môi trường bảo vệ khí CO2 phù hợp với tiêu chuẩn BS 5135, AWS D1.1
- Cột đèn cao áp HN11 có thể được thiết kế theo từng loại địa hình và theo như yêu cầu của khách hàng .
Hình ảnh:
-Cột đèn cao áp HN11 – D (Cần Đơn)
- Cột đèn cao áp HN11 – K (Cần Kép)
Ứng dụng thực tế:
Nhà Máy sản xuất Cột Đèn Cao áp HN11:
Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu và Thương Mại Hưng Ngọc
Nhà máy sx cột thép: KCN Phú Nghĩa- Chương Mỹ- Hà Nội
Nhà máy sx cột sân vườn: KCN Quất Động- Thường Tín- Hà Nội.
VPGD: C21, BT8, KĐT Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội